Thanh xốp chèn khe là một loại vật liệu dẻo được làm từ nhựa Polyethylene. Với tiết diện hình tròn và đường kính khác nhau, từ 6mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm… vật liệu chèn khe co giãn này hoạt động như một điểm ngăn liên kết giữa hai sản phẩm không tương thích, giúp giảm thiểu lượng keo dán khi sử dụng nên thường được dùng trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng, bề mặt các khe co giãn bê tông, các khe nối cửa kính, mái nhà, mái tôn, xung quanh khung cửa,...
Những ưu điểm của thanh xốp chèn khe backer rod
Được cấu thành từ các liên kết bọt nhỏ và mang những đặc tính cơ bản của mút xốp PE Foam nên thanh xốp chèn khe backer rod có những ưu điểm như: mềm, dẻo, dai, khó dứt gẫy, không thấm nước, co giãn và chịu lực đàn hồi tốt. Chi tiết hơn:
- Độ bền cao. Khả năng kéo dài PSI (kg / cm2), min 16 (1.12) D 1623.
- Chịu được các tác động bên ngoài do giãn nở và co rút. Độ co ngót tối đa 10% theo tiêu chuẩn D5249.
- Chống thấm tốt, khả năng hấp thụ nước (g/cc)< 0,03, khả năng phục hồi mim 90% theo tiêu chuẩn D5249.
- Cách âm và giữ nhiệt tốt.
- Không độc hại, không gây ô nhiễm môi trường và có thể tái chế lại được.
- Tương thích với hầu hết các loại Mastic
- Dễ dàng sử dụng. Độ nén psi (kg / cm2), max 15 psi (1.06) D 5249.
- Tỷ trọng: lb / ft3 (kg / m3), max 1,3-2,3 (20-37) D 1622
Ứng dụng của mút xốp chèn khe
Mang nhiều những đặc điểm nổi bật nên ứng dụng của mút xốp chèn khe cũng rất đa dạng. Và chủ yếu được dùng trong những trường hợp sau đây:
- Dùng cho khe co giãn đường bê tông xi măng: Đường băng sân bay, bãi đỗ xe, đường cao tốc, sàn cầu,...
- Các khe nối cần bịt keo silicone hoặc dùng các loại mastic chèn khe: Như khe co giãn sàn bê tông xi măng các công trình xây dưng, khe nối mối kính, khe nối mái tôn, xung quanh khung cửa..v..v
Giá bán thanh xốp chèn khe
Dưới đây là giá bán lẻ thanh xốp chèn khe co giãn backer rod tại TPHCM cùng một số tỉnh thành khác trên toàn quốc để bạn tham khảo. Giá được áp dụng cho vật liệu với chiều dài đóng gói mặc định là 1000m. Cụ thể như sau:
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 6 mm - Giá: 1200 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 8 mm - Giá: 1500 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 10 mm - Giá: 1900 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 12 mm - Giá: 2200 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 15 mm - Giá: 2900 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 18 mm - Giá: 3400 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 20 mm - Giá: 3900 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 22 mm - Giá: 4300 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 25 mm - Giá: 4900 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 27 mm - Giá: 5500 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 30 mm - Giá: 6200 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 32 mm - Giá: 6600 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 35 mm - Giá: 7000 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 38 mm - Giá: 7500 vnđ/m
- Đường kính thanh xốp chèn khe: 40 mm - Giá: 8300 vnđ/m
Lưu ý: Giá trên chỉ dùng để tham khảo. Giá bán còn có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: đơn vị kinh doanh, năm bán hàng,...